Thịt nạc mông ( Rumb Steak), của trâu Ấn Độ là phần thịt lấy từ mông của con Trâu. Đây là phần tảng mông thường không có xương, có lớp mỡ nhẹ trên bề mặt và bên trong rất nạc., hơi khô và dai hơn cá
Thịt nạc mông ( Rumb Steak), của trâu Ấn Độ là phần thịt lấy từ mông của con Trâu. Đây là phần tảng mông thường không có xương, có lớp mỡ nhẹ trên bề mặt và bên trong rất nạc., hơi khô và dai hơn các phần thịt khác, có mỡ và gân lẫn trong thớ thịt, khó lọc gân, mỡ riêng . Quy cách/túi: 3-5 kg/túi.Quy cách/thùng: Khoảng 4 -> 6 túi/thùng
Hình ảnh thịt mông trâu Ấn Độ trong vỏ thùng
Thịt nạc mông của thịt trâu Ấn Độ chế biến nhiều các món ngon như, trâu kho, trâu xào, hầm, nướng ...
Hình ảnh các sản phẩm sau khi rã đông
Giá một số mã hàng thịt trâu Ấn Độ
Số TT |
Mã Sản Phẩm |
Tên Sản Phẩm |
Nhãn hiệu |
Đơn vị (kg/thùng) |
Giá bán (đồng/kg) |
|
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
|||||
01 |
M11 |
Thịt nạm FQ |
Slices |
Allana |
18 |
95.000 |
02 |
M31 |
Thăn nội (Phi lê) |
Tenderloin |
Allana |
18 |
145.000 |
03 |
M41 |
Nạc đùi (Bít tết) |
Topside |
Allana |
20 |
135.000 |
04 |
M42 |
Đùi gọ |
Thick Flank |
Allana |
20 |
130.00 |
05 |
M44 |
Thịt thăn |
Silverside |
Allana |
20 |
125.000 |
06 |
M45 |
Nạc mông |
Rumsteak |
Allana |
20 |
125.000 |
07 |
M46 |
Thăn ngoại |
Striploin |
Allana |
18 |
135.000 |
08 |
M60 |
Bắp tay |
Shin shank |
Allana |
20 |
150.000 |
09 |
M62 |
Nạm gàu N.E |
Brisket N.E |
Allana |
20 |
115.000 |
10 |
M64 |
Bắp cá lóc |
Chucktende |
Allana |
20 |
145.000 |
11 |
M66 |
Thịt nạc vụn |
Trimming |
Allana |
28 |
85.000 |